Danh sách các thôn, khu dân cư ở thành phố Chí Linh
- Thứ ba - 12/07/2016 16:35
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Chí Linh là một thành phố ở phía bắc tỉnh Hải Dương, thuộc vùng tam giác kinh tế: Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh. Năm 2010, huyện Chí Linh đã được Chính phủ nâng cấp thành thị xã và đến ngày 1 tháng 3 năm 2019, thị xã Chí Linh chính thức trở thành thành phố thứ hai của tỉnh Hải Dương theo Nghị quyết 623/NQ-UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
Sau khi thành lập, thành phố Chí Linh có 19 đơn vị hành chính trực thuộc, gồm 14 phường: An Lạc, Bến Tắm, Chí Minh, Cổ Thành, Cộng Hòa, Đồng Lạc, Hoàng Tân, Hoàng Tiến, Phả Lại, Sao Đỏ, Tân Dân, Thái Học, Văn An, Văn Đức và 5 xã: Bắc An, Hoàng Hoa Thám, Hưng Đạo, Lê Lợi, Nhân Huệ. Từ ngày 01/6/2019, thành phố Chí Linh có 156 thôn, khu dân cư (38 thôn, 118 khu dân cư). Danh sách cụ thể như sau:
Sau khi thành lập, thành phố Chí Linh có 19 đơn vị hành chính trực thuộc, gồm 14 phường: An Lạc, Bến Tắm, Chí Minh, Cổ Thành, Cộng Hòa, Đồng Lạc, Hoàng Tân, Hoàng Tiến, Phả Lại, Sao Đỏ, Tân Dân, Thái Học, Văn An, Văn Đức và 5 xã: Bắc An, Hoàng Hoa Thám, Hưng Đạo, Lê Lợi, Nhân Huệ. Từ ngày 01/6/2019, thành phố Chí Linh có 156 thôn, khu dân cư (38 thôn, 118 khu dân cư). Danh sách cụ thể như sau:
| STT | Xã, phường | Thôn, khu dân cư |
|---|---|---|
| 1 | PHƯỜNG SAO ĐỎ | 1. KDC Hưng Đạo |
| 2 | 2. KDC Hùng Vương | |
| 3 | 3. KDC Nguyễn Trãi 1 | |
| 4 | 4. KDC Nguyễn Trãi 2 | |
| 5 | 5. KDC Thái Học 1 | |
| 6 | 6. KDC Thái Học 2 | |
| 7 | 7. KDC Thái Học 3 | |
| 8 | PHƯỜNG PHẢ LẠI | 1. KDC Bình Dương |
| 9 | 2. KDC Bình Giang | |
| 10 | 3. KDC Cao Đường (Lác) | |
| 11 | 4. KDC Đông Sơn | |
| 12 | 5. KDC Ngọc Sơn | |
| 13 | 6. KDC Phao Sơn (Phao Tràng) | |
| 14 | 7. KDC Thạch Thủy | |
| 15 | 8. KDC Bình Dương | |
| 16 | 9. KDC Lý Thường Kiệt | |
| 17 | 10. KDC Nguyễn Trãi | |
| 18 | 11. KDC Thái Học | |
| 19 | 12. KDC Trần Hưng Đạo | |
| 20 | 13. KDC tập thể công nhân Nhà máy Nhiệt điện Phả Lại | |
| 21 | PHƯỜNG THÁI HỌC | 1. KDC Ninh Chấp 5 |
| 22 | 2. KDC Ninh Chấp 6 | |
| 23 | 3. KDC Ninh Chấp 7 | |
| 24 | 4. KDC Lạc Sơn | |
| 25 | 5. KDC Miễu Sơn | |
| 26 | 6. KDC Mít Sắt | |
| 27 | PHƯỜNG CỘNG HÒA | 1. KDC Bích Động – Tân Tiến |
| 28 | 2. KDC Cầu Dòng | |
| 29 | 3. KDC Chi Ngãi 1 | |
| 30 | 4. KDC Chi Ngãi 2 | |
| 31 | 5. KDC Lôi Động | |
| 32 | 6. KDC Thông Cống – Hàm Ếch | |
| 33 | 7. KDC Tiền Định | |
| 34 | 8. KDC Tiên Sơn | |
| 35 | 9. KDC Chúc Cương | |
| 36 | 10 KDC Chúc Thôn | |
| 37 | PHƯỜNG VĂN AN | 1. KDC Hữu Lộc |
| 38 | 2. KDC Kiệt Đoài (từ 1/6/2019 sát nhập KDC Trại Mới với KDC Kiệt Đoài) | |
| 39 | 3. KDC Kiệt Đông (từ 1/6/2019 sát nhập KDC Núi Đá với KDC Kiệt Đông) | |
| 40 | 4. KDC Kiệt Thượng | |
| 41 | 5. KDC Kinh Trung | |
| 42 | 6. KDC Kỳ Đặc (Kiệt Đặc) | |
| 43 | 7. KDC Trại Sen | |
| 44 | 8. KDC Trại Thượng | |
| 45 | 9. KDC Tường | |
| 46 | PHƯỜNG CHÍ MINH | 1. KDC Nhân Hưng (từ 16/2019 sát nhập KDC An Hưng với KDC Nhân Hậu (Cùa Kẹm)). |
| 47 | 2. KDC Chùa Vần (Thanh Trung – Bảng) | |
| 48 | 3. KDC Đồi Thông | |
| 49 | 4. KDC Khang Thọ (Cùa) | |
| 50 | 5. KDC Mật Sơn | |
| 51 | 6. KDC Nẻo | |
| 52 | 7. KDC Thanh Trung | |
| 53 | 8. KDC Văn Giai (Cùa) | |
| 54 | PHƯỜNG HOÀNG TÂN | 1. KDC Bến Tắm |
| 55 | 2. KDC Đại Bát | |
| 56 | 3. KDC Đại Bộ (Cự Bộ) | |
| 57 | 4. KDC Đại Tân | |
| 58 | 5. KDC Đọ Xá | |
| 59 | 6. KDC Đồng Tân (từ ngày 1/6/2019 sát nhập KDC Minh Tân với KDC Đồng Tróc) | |
| 60 | PHƯỜNG BẾN TẮM | 1. KDC Khu 3 |
| 61 | 2. KDC Phú Lợi (từ ngày 1/6/2019 sát nhập KDC Khu 9 với KDC Hố Gồm). | |
| 62 | 3. KDC Bắc Nội (từ ngày 1/6/2019 sát nhập KDC Trại Mét với KDC Bắc Nội). | |
| 63 | 4. KDC Chế Biến (từ ngày 1/6/2019 sát nhập KDC Nguyễn Trãi với KDC Chế Biến). | |
| 64 | 5. KDC Trung Tâm (từ ngày 1/6/2019 sát nhập KDC Tân An với KDC Trung Tâm). | |
| 65 | 6. KDC Hố Dầu | |
| 66 | 7. KDC Trường Quan (từ ngày 1/6/2019 sát nhập KDC Khu 2 với KDC Trại Quan (Trại Quang)). | |
| 67 | 8. KDC Trại Gạo | |
| 68 | PHƯỜNG AN LẠC | 1. KDC An Bài |
| 69 | 2. KDC Bờ Chùa | |
| 70 | 3. KDC Bờ Đa (Bờ Dót) | |
| 71 | 4. KDC Bờ Dọc | |
| 72 | 5. KDC Đại (Lạc Đạo – Dược Đậu Trang) | |
| 73 | 6. KDC Đồng Vày | |
| 74 | 7. KDC Trại Nẻ | |
| 75 | PHƯỜNG CỔ THÀNH | 1. KDC An Ninh |
| 76 | 2. KDC Cổ Châu (từ 16/2019 sát nhập KDC Cổ Châu (Dâu) với KDC Cải Cách) | |
| 77 | 3. KDC Đồng Tâm (Trại Chuối) | |
| 78 | 4. KDC Hòa Bình | |
| 79 | 5. KDC Lý Dương (Chiền Dương) | |
| 80 | 6. KDC Nam Đoài | |
| 81 | 7. KDC Nam Đông (Nam Gián Trang) | |
| 82 | 8. KDC Ninh Giàng (Gốm) | |
| 83 | 9. KDC Phao Tân | |
| 84 | 10. KDC Thành Lập | |
| 85 | 11. KDC Thông Lộc | |
| 86 | 12. KDC Tu Ninh | |
| 87 | PHƯỜNG ĐỒNG LẠC | 1. KDC Mạc Ngạn |
| 88 | 2. KDC Tế Sơn | |
| 89 | 3. KDC Thủ Chính | |
| 90 | 4. KDC Trụ Hạ | |
| 91 | 5. KDC Trụ Thượng | |
| 92 | PHƯỜNG HOÀNG TIẾN | 1. KDC Tân Tiến (từ 1/6/2019 sát nhập với KDc Tân Tiến với KDC Ngũ Đài) |
| 93 | 2. KDC Đồng Cống | |
| 94 | 3. KDC Hoàng Gián Cũ (Vàng Gián) | |
| 95 | 4. KDC Hoàng Gián Mới | |
| 96 | 5. KDC Phục Thiện | |
| 97 | 6. KDC Trại Trống | |
| 98 | 7. KDC Trung Tâm | |
| 99 | PHƯỜNG TÂN DÂN | 1. KDC Giang Hạ (Lục Dương Hạ) |
| 100 | 2. KDC Giang Thượng (Dương Thượng) | |
| 101 | 3. KDC Kỹ Sơn Dưới (Trang Kỳ Sơn ) | |
| 102 | 4. KDC Kỹ Sơn Trên (Trang Kỳ Sơn ) | |
| 103 | 5. KDC Mạc Động | |
| 104 | 6. KDC Nội (Trang Nội) | |
| 105 | 7. KDC Triều (Đông Đôi Trang) | |
| 106 | 8. KDC Tư Giang | |
| 107 | 9. KDC Vọng Cầu (từ 1/6/2019 sát nhập KDC Vọng Thúc (Vọng Phúc) với KDC Cầu Quan) | |
| 108 | PHƯỜNG VĂN ĐỨC Từ ngày 1/3/2019 sát nhập xã Văn Đức với xã Kênh Gianh thành lập phường Văn Đức |
1. KDC Bến Đò |
| 109 | 2. KDC Bích Nham | |
| 110 | 3. KDC Bích Thủy | |
| 111 | 4. KDC Đông Xá (Đông Trang) | |
| 112 | 5. KDC Kênh Mai 1 (Cổ Liễn) | |
| 113 | 6. KDC Kênh Mai 2 (Cổ Kênh) | |
| 114 | 7. KDC Khê Khẩu (Viên) | |
| 115 | 8. KDC Vĩnh Đại 7 (Đày) | |
| 116 | 9. KDC Vĩnh Đại 10 | |
| 117 | 10. KDC Vĩnh Long | |
| 118 | 11. KDC Kênh Giang (từ ngày 1/6/2019 sát nhập KDC Tân Lập với KDC Nam Hải). | |
| 119 | XÃ BẮC AN | 1. Thôn Bãi Thảo 1 |
| 120 | 2. Thôn Bãi Thảo 2 | |
| 121 | 3. Thôn Bãi Thảo 3 (Góc Nách) | |
| 122 | 4. Thôn Chín Hạ | |
| 123 | 5. Thôn Chín Thượng | |
| 124 | 6. Thôn Mệnh Trường (từ ngày 1/6/2019 sát nhập thôn Cổ Mệnh với thôn Trường An) | |
| 125 | 7. Thôn Lộc Đa | |
| 126 | 8. Thôn Trại Sắt | |
| 127 | 9. Thôn Vành Liệng | |
| 128 | XÃ HƯNG ĐẠO | 1. Thôn Bắc Đẩu (Vạn Yên – Kiếp) |
| 129 | 2. Thôn Dinh Sơn | |
| 130 | 3. Thôn Dược Sơn (Bạc) | |
| 131 | 4. Thôn Kim Điền (Nòn) | |
| 132 | 5. Thôn Ngọc Tân | |
| 133 | 6. Thôn Phượng Sơn (Nái) | |
| 134 | 7. Thôn Vạn Yên (Vòi Phố) | |
| 135 | 8. Thôn Vườn Đào | |
| 136 | XÃ LÊ LỢI | 1. Thôn Tân Trường |
| 137 | 2. Thôn Thị Tứ | |
| 138 | 3. Thôn An Lĩnh | |
| 139 | 4. Thôn An Mô (Mo) | |
| 140 | 5. Thôn Bến | |
| 141 | 6. Thôn Đa Cốc (Cốc) | |
| 142 | 7. Thôn Lương Quan | |
| 143 | 8. Thôn Thanh Tân | |
| 144 | 9. Thôn Thanh Tảo (Gạo) | |
| 145 | 10. Thôn Trung Quê | |
| 146 | XÃ NHÂN HUỆ | 1. Thôn Bạch Đằng |
| 147 | 2. Thôn Chí Linh 1 | |
| 148 | 3. Thôn Chí Linh 2 | |
| 149 | 4. Thôn Chí Linh 3 | |
| 150 | 5. Thôn Đáp Khê | |
| 151 | XÃ HOÀNG HOA THÁM | 1. Thôn Tân Lập |
| 152 | 2. Thôn Đá Bạc (từ 1/6/2019 sát nhập với thôn Đá Bạc 1 với thôn Đá Bạc 2). | |
| 153 | 3. Thôn Đồng Châu | |
| 154 | 4. Thôn Hố Giải | |
| 155 | 5. Thôn Hố Sếu | |
| 156 | 6. Thôn Thanh Mai |
© Ghi rõ nguồn "Trang thông tin họ Đồng Bá, Khê Khẩu, Văn Đức, Chí Linh, Hải Dương: http://hodongba.vn" khi phát hành lại thông tin từ website này.